Động từ của SPEEDY trong từ điển Anh Việt

speed (Động từ)

/ˈspiːd/

  • làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
    1. to speed the collapse of imperialism: đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
  • điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
    1. to speed an engine: điều chỉnh tốc độ một cái máy
  • (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
    1. to speed an arrow from the bow: bắn mạnh mũi tên khỏi cung
  • (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
    1. God speed you!: cầu trời giúp anh thành công
  • đi nhanh, chạy nhanh
    1. the car speeds along the street: chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
  • đi quá tốc độ quy định
  • (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
    1. how have you sped?: anh làm thế nào?
  • to speed up
    1. tăng tốc độ
  • to speed the parting guest
    1. (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày