Tính từ của LIFE trong từ điển Anh Việt

alive (Tính từ)

/əˈlaɪv/

  • sống, còn sống, đang sống
    1. to burn alive: thiêu sống
  • vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị
    1. these train tickets are still alive: những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị
  • nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc
    1. river alive with boats: dòng sông nhan nhản những thuyền bè
  • nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động
    1. look alive!: nhanh lên!, quàng lên!
  • hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ
    1. more and more people are alive to socialism: ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
    2. to be alive and kicking: (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
    3. any man alive: bất cứ người nào, bất cứ ai
    4. man alive!: trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
    5. man alive what are you doing?: trời ơi! anh làm cái gì thế?
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất