Whence | Nghĩa của từ whence trong tiếng Anh

/ˈwɛns/

  • Trạng Từ
  • (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
    1. no one knows whence he came: chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
    2. whence all this confusion?: do đâu mà có sự lộn xộn này?
  • (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
    1. from whence he is?: nó từ đâu đến?
  • từ đó, do đó
    1. that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung: đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra
  • Danh Từ
  • (th ca); (văn học) nguồn gốc
    1. he knows neither his whence nor his whither: nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu

Những từ liên quan với WHENCE

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất