Mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hằng ngày

Những mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hằng ngày. Dưới đây là những mẫu câu cơ bản thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật bạn cần nằm lòng.

Cfdict.com sẽ chia sẻ cùng bạn những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật. Chúng ta cùng bắt đầu với những câu cơ bản nhất nhé.

  1. おはようございます (Ohayou gozaimasu) - Chào buổi sáng
  2. こんにちは (Konnichiwa) - Xin chào
  3. こんばんは (Konbanwa) - Chào buổi tối
  4. おやすみなさい (Oyasuminasai) - Chúc ngủ ngon
  5. いってきます (Ittekimasu) - Tôi đi đây, tạm biệt
  6. いってらっしゃい (Itterasshai) - Chúc người đi tốt lành
  7. ただいま (Tadaima) - Tôi đã về
  8. おかえりなさい (Okaerinasai) - Chào mừng bạn đã trở về
  9. ごめんなさい (Gomen nasai) - Xin lỗi
  10. ありがとう (Arigatou) - Cảm ơn
  11. どういたしまして (Dou itashimashite) - Không có gì / đừng cảm ơn
  12. お願いします (Onegaishimasu) - Xin vui lòng / làm ơn
  13. いいえ (Iie) - Không
  14. はい (Hai) - Vâng
  15. どうぞ (Douzo) - Xin mời
  16. ごめんください (Gomen kudasai) - Cho phép vào / xin phép vào
  17. いらっしゃいませ (Irasshaimase) - Chào mừng đến
  18. お大事に (Odaijini) - Chúc sức khỏe / khỏe mạnh
  19. お疲れ様です (Otsukaresama desu) - Cảm ơn bạn đã làm việc vất vả / chúc mừng đã hoàn thành công việc
  20. ごめん (Gomen) - Xin lỗi (thân mật hơn)
  21. ありがとうございます (Arigatou gozaimasu) - Cảm ơn rất nhiều
  22. よろしくお願いします (Yoroshiku onegaishimasu) - Xin hãy giúp đỡ tôi / hợp tác với tôi
  23. お元気ですか? (Ogenki desu ka?) - Bạn khỏe không?
  24. 今日は何してたんですか? (Kyou wa nani shitetan desu ka?) - Hôm nay bạn đã làm gì?
  25. 何か手伝えることがありますか? (Nanika tetsudaeru koto ga arimasu ka?) - Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

Bạn nhớ thuộc lòng những mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hằng ngày này nhé. Hẹn bạn ở những bài sau của Từ điển Cfdict.

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày