Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh – Present Continuous
Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh – Present Continuous. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Hoăc diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói.
I. Công thức thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous.
- Khẳng định: S + is/am/are + V_ing + O.
- I am studying English: Tôi đang học tiếng Anh.
- They are watching TV: Họ đang xem tivi.
- He is playing game now: Bây giờ anh ấy đang chơi game.
- Phủ định: S+ is/am/are + NOT + V_ing + O.
- I’m not cooking now.
- She is not listening to music at the moment: Lúc này cô ấy đang không nghe nhạc.
- They aren’t watching the TV at present: Hiện tại họ đang không xem tivi.
- Nghi vấn: Is/am/are + S+ V_ing + O.
- Are they watching T.V at the moment? Họ đang xem tivi phải không?
- Are you doing your homework? Con đang làm bài tập về nhà phải không?
- Is she going out with you? Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?
II. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous
1. Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- We are watching football now: Bây giờ chúng tôi đang coi đá banh.
- Quan is buying some beer at the moment: Lúc này Quan đang mua ít bia.
2. Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói.
- Tom is finding a job: Tom đang tìm kiếm một công việc. (Không nhất thiết là Tom đang tìm việc ngay tại thời điểm nói. Nhưng Tom đang trong quá trình tìm kiếm một công việc sau khi ra trường hoặc sau khi nghỉ làm ở công ty cũ.
- I am reading Harry Potter: Tôi đang đọc Harry Potter. Nghĩa là tôi bắt đầu đọc cuốn tiểu thuyết này từ mấy ngày trước nhưng vẫn chưa đọc xong. Hiện tại, ngay tại thời điểm đang nói thì tôi không phải là đang đọc cuốn tiểu thuyết này.
3. Diễn tả một sự việc đã được lập kế hoạch trước cho tương lai.
- I bought the ticket yesterday. I am flying to Tokyo tomorrow: Tôi đã mua vé hôm qua. Ngày mai tôi sẽ bay tới Tokyo.
- What are you doing next week? Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?
4. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng always.
- She is always coming late: Anh ta luôn tới trễ.
- Why are you always putting your dirty clothes on your bed? Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường vậy?
- They are always arguing: Họ luôn luôn tranh luận với nhau.
5. Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn.
- The children are growing quickly: Bọn trẻ cao thật nhanh.
- The climate is changing rapidly: Khí hậu thay đổi nhanh chóng.
- Your English is improving: Tiếng Anh của bạn đang cải thiện.
6. Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó.
- These days most people are using email instead of writing letters: Ngày nay hầu hết mọi người sử dụng email thay vì viết thư tay.
- What sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music are they listening to? Quần áo thời trang mà thanh thiếu niên đang mặc là loại nào? Họ đang nghe thể loại nhạc gì?
III. Dấu hiêụ nhận biết thì hiện tại tiếp diễn present continuous:
1. Câu chứa trạng từ chỉ thời gian
- now: bây giờ.
- right now: ngay bây giờ.
- at the moment: lúc này.
- at present: hiện tại.
- at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Ví dụ:
- I am not listening to music at the moment: Lúc này tôi đang không nghe nhạc.
- It is raining now: Bây giờ trời đang mưa.
2. Trong câu có các động từ Look, listen, keep silent,…
- Look! Nhìn kìa!
- Listen! Hãy nghe này!
- Keep silent! Hãy im lặng!
Ví dụ:
- Look! The train is coming: Nhìn kia! Tàu đang đến.
- Look! He is trying to steal that man’s wallet: Hãy nhìn kìa! Anh đang cố ăn cắp ví tiền của người đàn ông đó.
- Listen! Someone is crying: Nghe này! Có ai đó đang khóc.
- Keep silent! The baby is sleeping: Hãy giữ yên lặng! Em bé đang ngủ.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh – Present Continuous. Chúc các bạn học tốt!
- Ngữ pháp, cách dùng câu điều kiện - Conditional sentences
- Have To vs Must trong tiếng Anh
- Simple present tense - Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
- Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh - The past simple tense
- Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh - The past continuous tense
- Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh - Present perfect tense
- Những cách chúc cuối tuần bằng tiếng Anh
- Đặt câu hỏi với When trong tiếng Anh
- Cách đặt câu hỏi với What trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions
- Cách đặt câu hỏi với Where trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions
- Cách đặt câu hỏi với Who trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions
- Đoạn hội thoại tiếng Anh tại ngân hàng
- English Japanese conversation at the bank
- Japanese English conversation at the airport
- Đoạn hội thoại tiếng Anh tại sân bay hay sử dụng
- Mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hằng ngày
- Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
- Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp tại rạp chiếu phim
- Talking about the weather in Japanese
- Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp tại ngân hàng
- Làm sao để nói tiếng anh lưu loát?
- Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả