Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh. Holding company: Công ty mẹ - Private company: Công ty tư nhân - Limited company (Ltd): Công ty trách nhiệm hữu hạn. Joint stock company (JSC): Công ty cổ phần: Can you call back later? - Bạn có thể gọi lại sau được không?

  • : Can you call back later?
  • Bạn có thể gọi lại sau được không?
  • : He works at a computer company in New York
  • Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York
  • : What's the name of the company you work for?
  • Tên của công ty bạn làm việc là gì?
  • : Sales Department, may I help you?
  • Đây là bộ phận bán hàng, tôi có thể giúp gì cho ông?
  • : Holding company
  • Công ty mẹ
  • : State-owned enterprise
  • Công ty nhà nước
  • : Private company
  • Công ty tư nhân
  • : Joint venture company
  • Công ty liên doanh
  • : Limited company (Ltd)
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • : Joint stock company (JSC)
  • Công ty cổ phần
  • : Marketing Department
  • Phòng Marketing, phòng tiếp thị
  • : Sales Department
  • Phòng Kinh doanh
  • : Public Relations Department
  • Phòng Quan hệ công chúng
  • : Administration Department
  • Phòng Hành chính
  • : Human Resource Department
  • Phòng Nhân sự
  • : Training Department
  • Phòng Đào tạo
  • : Accounting Department
  • Phòng Kế toán
  • : Treasury Department
  • Phòng Ngân quỹ
  • : International Relations Department
  • Phòng Quan hệ quốc tế
  • : Local Payment Department
  • Phòng Thanh toán trong nước, Phòng Thanh toán Địa phương
  • : International Payment Department
  • Phòng Thanh toán quốc tế
  • : Information Technology Department
  • Phòng Công nghệ thông tin
  • : Customer Service Department
  • Phòng Chăm sóc khách hàng
  • : Audit Department
  • Phòng Kiểm toán
  • : Product Development Department
  • Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • : Let’s get down to business, shall we?
  • Chúng ta bắt đầu (bàn) công việc nhé?
  • : As agreed upon in the previous meeting, today we are going to sign the contract
  • Như đã thỏa thuận trong cuộc họp trước, hôm nay chúng ta sẽ ký hợp đồng
  • : We have always looked to go into partnership with you.
  • Chúng tôi luôn hy vọng được hợp tác với bên bạn.
  • : We have special offers for bulk orders.
  • Chúng tôi có ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng số lượng lớn.
  • : I will send you the catalogue via email. Could you please give me your email address?
  • Tôi sẽ gửi cho bạn danh mục qua email. Bạn vui lòng cho tôi địa chỉ email của bạn được không?
  • : I’m sorry. The price of that product has just been adjusted. The new price is…
  • Tôi xin lỗi. Giá của sản phẩm đó vừa được điều chỉnh. Giá mới là…
  • : Can you provide me with another low-priced option?
  • Bạn có thể cung cấp cho tôi một lựa chọn khác với giá thấp hơn không?
  • : I am sure that this is the most reasonable price in the market.
  • Tôi chắc chắn rằng đây là mức giá hợp lý nhất trên thị trường.
  • : I hope this contract will be signed smoothly.
  • Tôi hy vọng hợp đồng này sẽ được ký kết thuận lợi.
  • : We want to order 1000 backpacks.
  • Chúng tôi muốn đặt hàng 1000 chiếc balo.
  • : I think we've agreed on all the terms of the contract.
  • Tôi nghĩ chúng ta đã thống nhất về mọi điều khoản của hợp đồng.
  • : You should deposit so your order can be completed as soon as possible.
  • Quý khách nên đặt cọc để đơn hàng được hoàn thành trong thời gian sớm nhất.
  • : You will receive a discount if you order in bulk.
  • Bạn sẽ được giảm giá nếu đặt hàng số lượng lớn.
  • : The estimated delivery time is September.
  • Thời gian giao hàng dự kiến ​​là tháng 9.
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày