Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình: I am lucky to have a loving family who supports and cares for each other. - Tôi thật may mắn khi có một gia đình yêu thương, luôn ủng hộ và quan tâm lẫn nhau.

Từ vựng

  • mother /ˈmʌðɚ/ mẹ
  • father /ˈfɑːðɚ/ Bố
  • husband /ˈhʌzbənd/ chồng
  • wife /ˈwaɪf/ vợ
  • daughter /ˈdɑːtɚ/ con gái
  • son /ˈsʌn/ con trai
  • parent /ˈperənt/ bố mẹ
  • grandparent /ˈgrændˌperənt/ ông bà
  • uncle /ˈʌŋkəl/ bác trai/cậu/chú
  • aunt /ˈænt/ bác gái/cô/dì
  • cousin /ˈkʌzən/ anh/chị/em họ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪnˌlɔ/ mẹ chồng/mẹ vợ
  • Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔ/ con rể
  • Daughter-in-law /ˈdɔt̮ər ɪn lɔ/ con dâu

Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • : I am lucky to have a loving family who supports and cares for each other.
  • Tôi thật may mắn khi có một gia đình yêu thương, luôn ủng hộ và quan tâm lẫn nhau.
  • : My sibling and I have a strong bond. We always support each other.
  • Anh chị em tôi có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ. Chúng tôi luôn ủng hộ lẫn nhau.
  • : My brother and I are very close.
  • Tôi và anh trai tôi rất thân thiết.
  • : My father always supports me in everything I do.
  • Bố tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc tôi làm.
  • : My grandma looks after me when my parents are at work.
  • Bà ngoại chăm sóc tôi khi bố mẹ tôi đi làm.
  • : I admire my mom because she is strong and kind.
  • Tôi ngưỡng mộ mẹ tôi vì bà mạnh mẽ và tốt bụng.
  • : I get along with my sister very well.
  • Tôi rất hòa thuận với chị gái tôi.
  • : My parents bring me up to be polite and respectful.
  • Bố mẹ tôi dạy tôi phải lịch sự và tôn trọng.
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất