Cách đặt câu hỏi với What trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions

WHAT có nghĩa Là cái gì? Dùng để hỏi về một điều gì đó. Đây là một trong số những từ cơ bản nhất trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Câu hỏi với What trong tiếng Anh được sử dụng rất phổ biến. Vì vậy, đừng bỏ qua cấu trúc, cách sử dụng trong bài Đặt câu hỏi với When trong tiếng Anh hôm nay nhé.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng What để đặt câu hỏi trong tiếng Anh bạn sẽ gặp rất nhiều trong giao tiếp.

  • What about its price?
  • Nó giá bao nhiêu vậy?
  • What about the supermarket?
  • Còn siêu thị thì như thế nào?
  • What are the latest things out?
  • Sách nào mới xuất bản vậy?
  • What are you doing?
  • Bạn đang làm gì?
  • What are you going to do tonight?
  • Bạn sẽ làm gì tối nay?
  • What are you going to have?
  • Bạn sẽ dùng gì?
  • What are you interested in?
  • Bạn thích cái gì?
  • What are you thinking about?
  • Bạn đang nghĩ gì?
  • What are you two talking about?
  • Hai bạn đang nói chuyện gì?
  • What are your hobbies?
  • Thú vui của bạn là gì?
  • What are your ideas?
  • Bạn có ý tưởng gì không?
  • What can I do for you?
  • Tôi có thể giúp gì bạn?
  • What can I do for you? / Can I help you?
  • Tôi có thể giúp gì cho anh?
  • What color is that car?
  • Xe đó màu gì?
  • What day are they coming over?
  • Ngày nào họ sẽ tới?
  • What day of the week is it?
  • Hôm nay là thứ mấy?
  • What did you do last night?
  • Tối qua bạn làm gì?
  • What did you do yesterday?
  • Hôm qua bạn làm gì?
  • What did you think?
  • Bạn đã nghĩ gì?
  • What do I have to do?
  • Tôi phải làm gì?
  • What do people usually do in the summer in Los Angeles?
  • Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles?
  • What do they study?
  • Họ học gì?
  • What do you do for work?
  • Bạn làm nghề gì?
  • What do you have?
  • Bạn có gì?
  • What do you like doing in your free time?
  • Bạn thích làm gì lúc rảnh rỗi?
  • What do you like to do?
  • Bạn thích làm gì?
  • What do you mean?
  • Ý bạn là gì vậy?
  • What do you need to buy?
  • Chị cần mua món gì?
  • What do you recommend?
  • Bạn đề nghị gì?
  • What do you say to going to a movie?
  • Anh đi xem phim chứ?
  • What do you study?
  • Bạn học gì?
  • What do you think about me doing that?
  • Anh nghĩ sao nếu tôi làm điều đó?
  • What do you think of these shoes?
  • Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này?
  • What do you think?
  • Bạn nghĩ gì?
  • What do you want to buy?
  • Bạn muốn mua gì?
  • What do you want to do?
  • Bạn muốn làm gì?
  • What do your parents do for work?
  • Bố mẹ bạn làm nghề gì?
  • What do your parents do?
  • Ba mẹ bạn làm nghề gì?
  • What does he do for work?
  • Anh ta làm nghề gì?
  • What does this mean?
  • Cái này có nghĩa gì?
  • What does this say?
  • Cái này nói gì?
  • What does this word mean?
  • Chữ này nghĩa là gì?
  • What does your father do for work?
  • Bố bạn làm nghề gì?
  • What epoch does this drum belong to?
  • Cái trống này thuộc niên đại nào?
  • What happened?
  • Điều gì đã xảy ra?
  • What have you been doing?
  • Dạo này đang làm gì?
  • What if I overdraw?
  • Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?
  • What is he like?
  • Anh ta trông thế nào?
  • What is it?
  • Nó là cái gì?
  • What is Nha Trang famous for?
  • Nha Trang nổi tiếng về cái gì?
  • What is that?
  • Đó là cái gì?
  • What is the annual interest rate?
  • Lãi suất hàng năm là bao nhiêu?
  • What is the area code?
  • Mã vùng là bao nhiêu?
  • What is the weather like?
  • Thời tiết như thế nào?
  • What is the wether like?
  • Thời tiết như thế nào?
  • What is today's date?
  • Hôm nay ngày mấy?
  • What is Vung Tau famous for?
  • Vũng Tàu nổi tiếng về cái gì?
  • What is your attitude to the idea of surrender?
  • Anh nghĩ gì về chuyện đầu hàng?
  • What is your favorite film?
  • Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
  • What is your favorite place?
  • Bạn thích đi nơi nào nhất?
  • What kind of account do you prefer?
  • Anh thích loại tài khoản nào hơn?
  • What kind of course are you looking for?
  • Anh đang tìm lớp học môn gì?
  • What kind of instrument is this?
  • Loại nhạc cụ gì vậy?
  • What kind of movies do you like?
  • Bạn thích loại phim nào?
  • What kind of music do you like?
  • Bạn thích loại nhạc gì?
  • What name shall I say?
  • Tôi phải xưng hô với ông như thế nào?
  • What qualifications do you have?
  • Anh có bằng cấp gì không?
  • What school did you go to?
  • Bạn đã đi học trường nào?
  • What seats are left tonight?
  • Tối nay còn vé ở những hàng ghế nào?
  • What section are you calling?
  • Ông muốn gọi đến bộ phận nào?
  • What seems to be the matter?
  • Hình như cậu không được khỏe phải không?
  • What seems to be the trouble?
  • Đại khái là có vấn đề gì?
  • What should I wear?
  • Tôi nên mặc gì?
  • What size?
  • Cỡ mấy?
  • What smells?
  • Mùi gì vậy.
  • What the hell are you doing?
  • Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  • What the hell is going on?
  • Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  • What time are they arriving?
  • Mấy giờ họ sẽ tới?
  • What time are you going to the bus station?
  • Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
  • What time did you get up?
  • Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
  • What time did you go to sleep?
  • Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
  • What time did you wake up?
  • Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
  • What time do you go to work everyday?
  • Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
  • What time do you make it?
  • Mấy giờ thì anh đến?
  • What time do you open?
  • Phòng thay đồ ở đâu?
  • What time do you think you'll arrive?
  • Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
  • What time does it start?
  • Mấy giờ nó bắt đầu?
  • What time does the movie start?
  • Mấy giờ phim bắt đầu?
  • What time does the store open?
  • Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
  • What time is check out?
  • Mấy giờ trả phòng?
  • What time is checkout?
  • Thanh toán phòng lúc mấy giờ?
  • What time is it?
  • Bây giờ là mấy giờ?
  • What time shall we meet?
  • Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?
  • What time will it end?
  • Mấy giờ hết phim?
  • What time would you like?
  • Bạn muốn mấy giờ?
  • What will the weather be like tomorrow?
  • Ngày mai thời tiết thế nào?
  • What would you like to do this evening?
  • Tối nay bạn muốn làm gì?
  • What would you like to drink?
  • Bạn muốn uống gì?
  • What would you like to eat?
  • Bạn muốn ăn gì?
  • What would you say if I did it?
  • Anh sẽ nói sao nếu tôi làm điều đó?

Hy vọng bài viết Cách đặt câu hỏi với What trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions của Cfdict sẽ giúp bạn nắm được cấu trúc, cách sử dụng của What.

Chúc bạn luyện tiếng Anh giao tiếp ngày càng tiến bộ nhé!

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày