Nghĩa của cụm từ all day trong tiếng Anh
- Grasp all, lose all.
- Tham thì thâm.
- All day.
- Suốt ngày
- Your things are all here
- Tất cả đồ của bạn ở đây
- Nothing at all
- Không có gì cả
- That's all
- Có thế thôi, chỉ vậy thôi
- All seats are sold out
- Toàn bộ vé đều bán hết rồi
- In all, the trip got to take more than two hours.
- Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ.
- First of all, I‘d like to say that I’ve really enjoyed working with you.
- Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông.
- We are all family
- Chúng tôi đều là người một nhà
- You tire me out with all your questions.
- Hỏi hoài, mệt quá.
- Not at all!
- Không sao!
- Are these all of them?
- Tất cả nằm trong đây phải không?
- Do you think it's all right to do it?
- Anh có nghĩ ta nên làm điều đó?
- I've no doubt at all.
- Tôi hoàn toàn không nghi ngờ gì cả.
- Would it be all right if I borrowed your car?
- Bạn có thể cho tôi mượn xe được không?
- No trouble at all.
- Không dám làm phiền ông đâu ạ.
- All cars are parking on the roads.
- Tất cả xe hơi đều đậu trên đường.
- Is that all?
- Anh/chị có mua gì nữa không?
- How much does it cost per day?
- Giá bao nhiêu một ngày?
- The whole day
- Cả ngày
Những từ liên quan với ALL DAY