Nghĩa của cụm từ i remember trong tiếng Anh

  • I remember
  • Tôi nhớ
  • I remember when I was young.
  • Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ.
  • As far as I remember, it’s here.
  • Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.
  • If I remember correctly, we’ve already met.
  • Nếu tôi nhớ đúng thì chúng ta gặp nhau rồi.
  • I remember
  • Tôi nhớ
  • He takes the train, remember?
  • Anh ấy đi xe lửa mà, không nhớ sao?
  • I remember when I was young.
  • Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ.
  • I can clearly remember when I was young..
  • Tôi có thể nhớ (rõ) lúc tôi còn nhỏ.
  • As far as I remember, it’s here.
  • Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.
  • If I remember correctly, we’ve already met.
  • Nếu tôi nhớ đúng thì chúng ta gặp nhau rồi.
  • How do you feel when you remember your hometown?
  • Cảm xúc của bạn khi nhớ về quê hương?

Những từ liên quan với I REMEMBER

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất