Nghĩa của cụm từ anh that tot bung da moi chung toi trong tiếng Anh
- Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.
- I hope you enjoy the party.
- Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.
- I hope you enjoy the party.
- Tôi rất vui được tổ chức bữa tiệc tối nay để tỏ lòng trân trọng bạn bè của chúng ta.
- They look really inviting.
- Đây là cho anh. Tôi hi vọng anh thích nó.
- Mind if I sit here? Do you enjoy this kind of party?
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Chúng trông thật hấp dẫn.
- This is the most beautiful desserts I’ve ever seen in my life.
- Chúng tôi chỉ hẹn gặp nhau khi nhận được lương thôi.
- It’s called BYOB party, and we play drinking games, sometimes it’s really crazy.
- Nó gọi là bữa tiệc BYOB, chúng tôi chơi trò uống rượu, đôi khi rất điên rồ.
- It was very kind of you to invite us.
- Tôi hi vọng anh thích buổi tiệc này.
- This is for you. I hope you like it.
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Tiền thuê nhà ngốn tới 1/3 lương của anh ấy.
- Almost two-thirds of Americans are homeowners.
- người mới ở đây.
- What's happening?
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- I want to eat Banh Chung.
- Con muốn ăn bánh chưng.
- Anh khỏe chứ?
- Có gì mới vậy?
- Anh ấy chạy về thứ nhì.
- The rent comes to one-third of his salary.
Những từ liên quan với ANH THAT TOT BUNG DA MOI CHUNG TOI