Nghĩa của cụm từ bring me my shirt please trong tiếng Anh
- Bring me my shirt please.
- Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi
- Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
- Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
- I bought a shirt yesterday
- Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi
- Where is my shirt?
- Sơ mi của tôi đâu?
- Can I bring my friend?
- Tôi có thể mang theo bạn không?
- How much luggage can I bring with me?
- Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
- I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.
- Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
- Can I have a glass of water please?
- Làm ơn cho một ly nước
- Can I have a receipt please?
- Làm ơn cho tôi hóa đơn
- Can I have the bill please?
- Làm ơn đưa phiếu tính tiền
- Can I see your passport please?
- Làm ơn cho xem thông hành của bạn
- Can we have a menu please.
- Làm ơn đưa xem thực đơn
- Can we have some more bread please?
- Làm ơn cho thêm ít bánh mì
- Can you please say that again?
- Bạn có thể nói lại điều đó được không?
- Can you repeat that please?
- Bạn có thể lập lại điều đó được không?
- Can you speak louder please?
- Bạn có thể nói lớn hơn được không?
- Fill it up, please
- Làm ơn đổ đầy (cây xăng)
- Hi, is Mrs. Smith there, please?
- Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
- I'd like a room with two beds please
- Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng
- I'd like some water too, please
- Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng
Những từ liên quan với BRING ME MY SHIRT PLEASE