Nghĩa của cụm từ nothing much trong tiếng Anh
- Nothing much.
- Không có gì mới cả.
- Nothing much.
- Không có gì mới cả.
- Nothing else
- Không còn gì khác
- Nothing
- Không có gì
- Nothing at all
- Không có gì cả
- I’m sorry, but we have nothing closer
- Xin lỗi chúng tôi không có vé ngồi gần sân khấu
- Nothing particular!
- Không có gì đặc biệt cả!
- Nothing to complaint.
- Không có gì để than phiền cả.
- Nothing doing!
- Hoàn toàn sai.
- That’s nothing to me!
- Không dính dáng gì đến tôi!
- Doing nothing is doing ill.
- Nhàn cư vi bất thiện.
- Do you know how much it costs?
- Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
- He likes it very much
- Anh ta thích nó lắm
- How much altogether?
- Tất cả bao nhiêu?
- How much are these earrings?
- Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
- How much do I owe you?
- Tôi nợ bạn bao nhiêu?
- How much does it cost per day?
- Giá bao nhiêu một ngày?
- How much does this cost?
- Nó giá bao nhiêu?
- How much is it to go to Miami?
- Tới Miami giá bao nhiêu?
- How much is it?
- Nó giá bao nhiêu?
- How much is that?
- Cái đó giá bao nhiêu?
Những từ liên quan với NOTHING MUCH