Nghĩa của cụm từ on the right trong tiếng Anh
- On the right
- Bên phải
- You’re on the right line.
- Bạn đang đi đúng hướng đấy.
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- He's not in right now
- Ngay lúc này anh ta không có đây
- He's right
- Anh ta đúng
- I don't have time right now
- Ngay bây giờ tôi không có thời gian
- I'll be right back
- Tôi sẽ trở lại ngay
- I'm coming right now
- Tôi tới ngay
- Nobody is there right now
- Không có ai ở đó bây giờ
- On the right
- Bên phải
- Right here
- Ngay đây
- Right there
- Ngay đó
- That's not right
- Như vậy không đúng
- That's right
- Đúng rồi
- They'll be right back
- Họ sẽ trở lại ngay
- Turn right
- Rẽ phải
- You're right
- Bạn đúng
- You must be hospitalized right now
- Anh phải nhập viện ngay bây giờ
- If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now.
- Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ.
Những từ liên quan với ON THE RIGHT