Tính từ của WHITEN trong từ điển Anh Việt

white (Tính từ)

/ˈwaɪt/

  • trắng, bạch, bạc
    1. white hair: tóc bạc
  • tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
    1. to turn (go) white: tái đi, nhợt nhạt
    2. to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
    3. to be as white as a sheet: xanh như tàu lá
  • trong, không màu sắc (nước, không khí...)
  • (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
    1. to have white hands: có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện
  • (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động
  • white elephant
    1. voi trắng
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
  • to show the white feather
    1. (xem) feather
  • white light
    1. ánh sáng mặt trời
  • (nghĩa bóng) nhận xét khách quan
  • white war
    1. chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
  • while witch
    1. thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày