Nghĩa của cụm từ fill it up please trong tiếng Anh
- Fill it up, please
- Làm ơn đổ đầy (cây xăng)
- Fill it up, please
- Làm ơn đổ đầy (cây xăng)
- Please fill out this form
- Làm ơn điền vào đơn này
- Please fill in this form first
- Trước tiên anh làm ơn điền vào phiếu này
- Please fill in this slip
- Làm ơn điền vào phiếu này nhé
- Fill out a withdrawal form, please
- Ông vui lòng điền vào phiếu rút tiền nhé
- Please fill in this reader’s card.
- Vui lòng điền vào thẻ đọc này.
- Can you fill in this form, please?
- Vui lòng điền vào mẫu đơn này.
- Please fill out this form.
- Làm ơn điền vào mẫu đơn này.
- Bring me my shirt please.
- Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi
- Can I have a glass of water please?
- Làm ơn cho một ly nước
- Can I have a receipt please?
- Làm ơn cho tôi hóa đơn
- Can I have the bill please?
- Làm ơn đưa phiếu tính tiền
- Can I see your passport please?
- Làm ơn cho xem thông hành của bạn
- Can we have a menu please.
- Làm ơn đưa xem thực đơn
- Can we have some more bread please?
- Làm ơn cho thêm ít bánh mì
- Can you please say that again?
- Bạn có thể nói lại điều đó được không?
- Can you repeat that please?
- Bạn có thể lập lại điều đó được không?
- Can you speak louder please?
- Bạn có thể nói lớn hơn được không?
- Hi, is Mrs. Smith there, please?
- Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
- I'd like a room with two beds please
- Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng
Những từ liên quan với FILL IT UP PLEASE