Nghĩa của cụm từ how old are you trong tiếng Anh
- How old are you?
- Bạn bao nhiêu tuổi?
- I'm 8 years old
- Tôi 8 tuổi
- That looks old
- Cái đó trông cũ
- It’s bigger than the old one.
- Nó to hơn cái cũ.
- Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- What time do you think you'll arrive?
- Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
- Where did you work before you worked here?
- Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
- If you open a current account you may withdraw the money at any time
- Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- What can I do for you? / Can I help you?
- Tôi có thể giúp gì cho anh?
- Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time.
- Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.
- Are you looking for a course to suit you?
- Bạn đang tìm lớp phù hợp à?
- You are in favour, aren't you?
- Ông có sẵn lòng không, thưa ông?
- Would you mind if I asked you something?
- Anh cảm phiền cho tôi hỏi vài chuyện được không?
- You look like you could do with a drink.
- Anh cần uống chút rượu để làm điều đó.
- You can choose as you like.
- Chị có thể lựa chọn tùy ý.
- Do you mind if I join you?
- Anh ngồi chung bàn với em được không?
- You will reap what you sow.
- Gieo nhân nào gặt quả nấy.
Những từ liên quan với HOW OLD ARE YOU