Nghĩa của cụm từ i cant stop thinking about her trong tiếng Anh
- I can’t stop thinking about her.
- Tôi không thể ngừng nghĩ về cô ấy.
- I'll take you to the bus stop
- Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt
- No way! (Stop joking!)
- Thôi đi (đừng đùa nữa).
- Stop complaining!
- Hãy thôi than vản đi!
- What are you thinking about?
- Bạn đang nghĩ gì?
- Doing a bit of fast thinking, he said ....
- sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói....
- I was just thinking.
- Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
- I’m tired of thinking.
- Tôi thấy mệt vì phải suy nghĩ rồi.
- I can't help thinking of the future..
- Tôi không thể không nghĩ về tương lai.
- Are you going to help her?
- Bạn sẽ giúp cô ta không?
- Do you know her?
- Bạn có biết cô ta không?
- Have they met her yet?
- Họ gặp cô ta chưa?
- I like her
- Tôi thích cô ta
- Please tell her John called
- Làm ơn nói với cô ta là John gọi
- That's her book
- Đó là quyển sách của cô ta
- They haven't met her yet
- Họ chưa gặp cô ta
- He has a heart to heart talk with her.
- Anh ta đã tâm sự với cô ấy.
- Maybe you should ask her.
- Có lẽ bạn nên đi hỏi cô ấy.
- I'm falling in love with her.
- Tôi yêu cô ấy mất rồi.
- I loved her at first sight.
- Tôi yêu nàng từ cái nhìn đầu tiên.
Những từ liên quan với I CANT STOP THINKING ABOUT HER
cant