Nghĩa của cụm từ im sorry trong tiếng Anh
- I'm sorry
- Tôi rất tiếc
- I'm sorry, we're sold out
- Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng
- I'm sorry
- Tôi rất tiếc
- Sorry to bother you
- Xin lỗi làm phiền bạn
- Sorry, I didn't hear clearly
- Xin lỗi, tôi nghe không rõ
- Sorry, I don't have a pencil
- Xin lỗi, tôi không có bút chì
- Sorry, I think I have the wrong number
- Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số
- Sorry, we don't accept credit cards
- Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng
- Sorry, we don't have any vacancies
- Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống
- Sorry, we don't have any
- Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào
- Sorry, we only accept Cash
- Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt
- I’m sorry, there are no tickets lef in the front rows
- Xin lỗi, không còn vé ở những hàng trước
- I’m sorry, but we have nothing closer
- Xin lỗi chúng tôi không có vé ngồi gần sân khấu
- Sorry, sold out
- Xin lỗi, chúng tôi hết sạch hàng
- I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
- Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi muốn.
- We were sorry for this delay.
- Chúng tôi rất tiếc vì sự chậm trễ này.
- I’m sorry, but I have another appointment.
- Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.
- I’m sorry for calling you so late at night.
- Xin lỗi vì đã gọi điện trễ thế này.
- I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.
- Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
- Sorry for bothering!
- Xin lỗi vì đã làm phiền
- Sorry to interrupt, but I have a question.
- Xin lỗi vì phải cắt ngang, tôi có một câu hỏi.
Những từ liên quan với IM SORRY