Nghĩa của cụm từ ive been there trong tiếng Anh
- I haven't been there
- Tôi đã không ở đó
- I've been there
- Tôi đã ở đó
- My father has been there
- Bố tôi đã ở đó
- There has been a car accident
- Đã có một tai nạn xe hơi
- There's a restaurant over there, but I don't think it's very good
- Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm
- Are there any interesting attractions there?
- Ở đó có thắng cảnh nào không?
- Has your brother been to California?
- Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
- Have you been to Boston?
- Bạn từng tới Boston chưa?
- Have you been waiting long?
- Bạn đợi đã lâu chưa?
- He's never been to America
- Anh ta chưa từng tới Mỹ
- How long have you been here?
- Bạn đã ở đây bao lâu?
- How long have you been in America?
- Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
- I've been here for two days
- Tôi đã ở đây 2 ngày
- My watch has been stolen
- Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp
- This is the first time I've been here
- Đây là lần đầu tiên tôi ở đây
- I’ve been feeling pretty ill for a few days now
- Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
- We have been sold out for three days already
- Vé đã bán hết 3 ngày trước rồi
- Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a cashier.
- Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.
- I’ve been hoping to establish business relationship with your company.
- Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông.
- I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job.
- Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.
Những từ liên quan với IVE BEEN THERE