let me think about it
- Let me think about it
- Để tôi suy nghĩ về việc đó
- If you need my help, please let me know
- Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết
- Let me check
- Để tôi kiểm tra
- Let's go have a look
- Chúng ta hãy đi xem
- Let's go
- Chúng ta đi
- Let's meet in front of the hotel
- Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn
- Let's practice English
- Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh
- Let's share
- Chúng ta hãy chia nhau
- Let me go
- Để tôi đi
- Let me be
- Kệ tôi
- Let me examine you
- Để tôi khám cho anh
- Let me feel your pulse
- Để tôi bắt mạch cho anh
- Let’s sit ai the back. I don’t like to being too neare the screen
- Chúng ta hãy ngồi hàng ghế phía sau đi. Mình không thích ngồi quá gần màn hình
- Let me confirm this. You are Mr.Yang of ABC Company, is that correct?
- Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Yang của công ty ABC đúng không?
- Let’s get down to the business, shall we?
- Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
- Let’s set it up for 9:30 Wednesday.
- Vậy hãy gặp nhau vào 9 giờ rưỡi sáng thứ tư.
- If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now.
- Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ.
- Let me see.
- Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
- Let me examine your luggage
- Để tôi kiểm tra hành lý của bạn
- Do you think it'll rain today?
- Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Những từ liên quan với LET ME THINK ABOUT IT