Nghĩa của cụm từ place money over and above anything else trong tiếng Anh
- Place money over and above anything else
- xem đồng tiền trên hết mọi thứ
- Place money over and above anything else
- xem đồng tiền trên hết mọi thứ
- Anything else?
- Còn gì nữa không?
- Do you need anything else?
- Bạn còn cần gì nữa không?
- Would you like anything else
- Bạn có muốn mua thêm gì nữa không?
- Is there anything else?
- Quí khách muốn mua gì nữa không?
- Is there anything else I can help you with?
- Tôi có thể giúp gì thêm cho bạn không?
- He said this is a nice place
- Anh ta nói đây là một nơi đẹp
- I've heard Texas is a beautiful place
- Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp
- If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now.
- Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ.
- I’m browned off with this place.
- Tôi phát chán nơi này.
- What is your favorite place?
- Bạn thích đi nơi nào nhất?
- I thought he said something else
- Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác
- Is anyone else coming?
- Còn ai khác tới không?
- Nothing else
- Không còn gì khác
- If you bought it somewhere else, it would cost more than double
- Nếu chị mua ở những nơi khác, giá còn đắt gấp đôi
- I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
- Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
- Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
- Can we sit over there?
- Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
- It's over there
- Nó ở đằng kia
- Over here
- Ở đây
Những từ liên quan với PLACE MONEY OVER AND ABOVE ANYTHING ELSE
anything,
money