Skeleton | Nghĩa của từ skeleton trong tiếng Anh
/ˈskɛlətən/
- Danh Từ
- bộ xương
- bộ khung, bộ gọng
- nhân, lõi, khung; nòng cốt
- dàn bài, sườn (bài)
- người gầy da bọc xương
- skeleton at the feast
- điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
- skeleton in the cupboard; family skeleton
- việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình