Too | Nghĩa của từ too trong tiếng Anh

/ˈtuː/

  • Trạng Từ
  • quá
    1. too much: nhiều quá
  • (thông tục) rất
    1. too bad: rất xấu, rất tồi
  • cũng
    1. he was a poet and a musician too: anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
  • quả như thế
    1. they say he is the best student, and he is too: người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
  • ngoài ra, hơn thế
    1. done, too, easily: đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng

Những từ liên quan với TOO

besides, beyond, more, moreover, ever, along, furthermore, likewise, awfully
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày