Too | Nghĩa của từ too trong tiếng Anh
/ˈtuː/
- Trạng Từ
- quá
- too much: nhiều quá
- (thông tục) rất
- too bad: rất xấu, rất tồi
- cũng
- he was a poet and a musician too: anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
- quả như thế
- they say he is the best student, and he is too: người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
- ngoài ra, hơn thế
- done, too, easily: đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng