Tính từ của DEAFEN trong từ điển Anh Việt

deaf (Tính từ)

/ˈdɛf/

  • điếc
    1. deaf of an ear; deaf in one ear: điếc một tai
    2. deaf and dumb: điếc và câm
    3. a deaf ear: tai điếc
  • làm thinh, làm ngơ
    1. to be deaf to someone's advice: làm thinh không nghe lời khuyên của ai
    2. to turn a deaf ear to something: làm thinh như không nghe thấy cái gì
  • as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post)
    1. điếc đặc, điếc lòi ra
  • there are none so deaf as those that will not hear
    1. không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất