Tính từ của DEAFEN trong từ điển Anh Việt
/ˈdɛf/
- điếc
- deaf of an ear; deaf in one ear: điếc một tai
- deaf and dumb: điếc và câm
- a deaf ear: tai điếc
- làm thinh, làm ngơ
- to be deaf to someone's advice: làm thinh không nghe lời khuyên của ai
- to turn a deaf ear to something: làm thinh như không nghe thấy cái gì
- as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post)
- điếc đặc, điếc lòi ra
- there are none so deaf as those that will not hear
- không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)
Có thể bạn quan tâm
- Động từ của DEAF trong từ điển Anh Việt
- Danh Từ của DECIDE trong từ điển Anh Việt
- Tính từ của DECIDE trong từ điển Anh Việt
- Động từ của DECISION trong từ điển Anh Việt
- Tính từ của DECISION trong từ điển Anh Việt
- Động từ của DECISIVE trong từ điển Anh Việt
- Danh Từ của DECISIVE trong từ điển Anh Việt
- Danh Từ của DECORATE trong từ điển Anh Việt
- Tính từ của DECORATE trong từ điển Anh Việt
- Động từ của DECORATION trong từ điển Anh Việt