Động từ của IMPRESSION trong từ điển Anh Việt
/ɪmˈprɛs/
- đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
- to impress the wax with a stamp: đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
- ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào
- to impress something on the memory: ghi sâu cái gì vào ký ức
- gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
- to be deeply impressed by someone's kindness: cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai
- (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính
- trưng thu, sung công (hàng hoá...)
- đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)
Có thể bạn quan tâm
- Tính từ của IMPRESSION trong từ điển Anh Việt
- Động từ của IMPRESSIVE trong từ điển Anh Việt
- Danh Từ của IMPRESSIVE trong từ điển Anh Việt
- Tính từ của INCLUDE trong từ điển Anh Việt
- Động từ của INCLUSIVE trong từ điển Anh Việt
- Danh Từ của INDICATE trong từ điển Anh Việt
- Tính từ của INDICATE trong từ điển Anh Việt
- Động từ của INDICATION trong từ điển Anh Việt
- Tính từ của INDICATION trong từ điển Anh Việt
- Động từ của INDICATIVE trong từ điển Anh Việt