Động từ của IMPRESSION trong từ điển Anh Việt

impress (Động từ)

/ɪmˈprɛs/

  • đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
    1. to impress the wax with a stamp: đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
  • ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào
    1. to impress something on the memory: ghi sâu cái gì vào ký ức
  • gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
    1. to be deeply impressed by someone's kindness: cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai
  • (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính
  • trưng thu, sung công (hàng hoá...)
  • đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất