cua hang do you sell medicine
- (cửa hàng) Do you sell medicine?
- Bạn có bán dược phẩm không?
- Do you sell batteries?
- Bạn có bán pin không?
- Tôi rất vui được tổ chức bữa tiệc tối nay để tỏ lòng trân trọng bạn bè của chúng ta.
- They look really inviting.
- Did you take your medicine?
- Bạn đã uống thuốc chưa?
- Take this medicine
- Dùng thuốc này
- How do I take this medicine?
- Thuốc này uống thế nào cô?
- This medicine will relieve your pain
- Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh
- This medicine is for external use only
- Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
- Please take the medicine according to the instruction
- Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé
- 30 không? Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- What time do you think you'll arrive?
- Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
- Where did you work before you worked here?
- Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
- If you open a current account you may withdraw the money at any time
- Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- What can I do for you? / Can I help you?
- Tôi có thể giúp gì cho anh?
- Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time.
- Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.
- And you?
- Còn bạn?
- Are you afraid?
- Bạn sợ không?
Những từ liên quan với CUA HANG DO YOU SELL MEDICINE