Nghĩa của cụm từ give me the best you have trong tiếng Anh
- Give me the best you have.
- Lấy loại tốt nhất nhé.
- Give me the best you have.
- Lấy loại tốt nhất nhé.
- Give it your best shot.
- Hãy cố gắng hết sức.
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Could you tell me the best sightseeing route to take?
- Anh chỉ giúp tôi tuyến tham quan tốt nhất được không?
- Which is the best?
- Cái nào tốt nhất?
- Which one is the best?
- Cái nào tốt nhất?
- Make best use of
- tận dụng tối đa
- Try your best!
- Cố gắng lên
- I like action movies best.
- Tôi thích nhất là phim hành động.
- This This is the best quality.
- Hiệu này là loại tốt nhất.
- Which are the best papers?
- Tờ nào hay nhất vậy?
- Are they the best sellers?
- Những cuốn này là cuốn bán chạy nhất à?
- Show me the best.
- Cho tôi xem món tốt nhất.
- Honesty is the best policy.
- Thật thà là cha quỷ xứ.
- Books are always my best friend to me.
- Sách luôn là người bạn tốt nhất của tôi.
- I will send you the catalogue via email. Could you please give me your email address?
- Tôi sẽ gửi cho bạn danh mục qua email. Bạn vui lòng cho tôi địa chỉ email của bạn được không?
- Can you give me an example?
- Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Những từ liên quan với GIVE ME THE BEST YOU HAVE
give