Nghĩa của cụm từ he broke the window trong tiếng Anh
- He broke the window
- Anh ta đánh vỡ cửa sổ
- He broke the window
- Anh ta đánh vỡ cửa sổ
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- I'd like a table near the window
- Tôi muốn một phòng gần cửa sổ
- Open the window
- Mở cửa sổ
- Go to the window marked Parcel Post
- Ông phải đến làm việc với bộ phận gửi bưu điện
- Would you like a window or an aisle seat?
- Anh/chị muốn ngồi cạnh cửa số hay cạnh lối đi?
Những từ liên quan với HE BROKE THE WINDOW