Nghĩa của cụm từ id like the number for the hilton hotel please trong tiếng Anh
- I'd like the number for the Hilton Hotel please
- Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng
- I'd like the number for the Hilton Hotel please
- Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng
- Please write your account number on the back of the cheque
- Ông vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc nhé
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Do you know how to get to the Marriott Hotel?
- Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
- Is there a restaurant in the hotel?
- Trong khách sạn có nhà hàng không?
- Let's meet in front of the hotel
- Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn
- Outside the hotel
- Bên ngoài khách sạn
- Take me to the Marriott Hotel
- Đưa tôi tới khách sạn Marriott
- What's the charge per night (hotel)?
- Giá bao nhiêu một đêm (Khách sạn)?
- Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a cashier.
- Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.
- It’s just the appointment at the lobby of International Hotel.
- Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế.
- Do you have the number for a taxi?
- Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
- Here's my number
- Đây là số của tôi
- Sorry, I think I have the wrong number
- Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số
- What's the phone number?
- Số điện thoại là gì?
- What your name and flight number
- Tên của bạn và số chuyến bay của bạn là gì?
- Take bus number 32, get off at the terminal
- Đi xe buýt số 32, xuống ga cuối.
Những từ liên quan với ID LIKE THE NUMBER FOR THE HILTON HOTEL PLEASE
ID,
the