Nghĩa của cụm từ its not easy commuting every day we should cut him some slack trong tiếng Anh
- It’s not easy commuting every day, we should cut him some slack.
- Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.
- How do you get to work every day?
- Mỗi ngày anh đi làm bằng phương tiện gì?
- Tell him that I need to talk to him
- Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta
- Cut your coat according to your clothes.
- Liệu cơm gắp mắm.
- The day before yesterday I met him.
- Hôm kia tôi gặp anh ta.
- How long will it take for my letter to reach its destination?
- Thư của tôi gửi đến nơi nhận mất bao lâu?
- What about its price?
- Nó giá bao nhiêu vậy?
- It’s on its way.
- Xe đang đến.
- Some day you must go there for sightseeing
- Khi nào rảnh anh nên tới đó tham quan
- Every week
- Hàng tuần
- Try these tables. Take 2 every 3 hours
- Anh thử uống thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên
- How many flights are there from here to Phu Quoc Island every week?
- Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến đảo Phú Quốc?
- The interest is added to your account every year
- Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi năm
- I don't like him
- Tôi không thích anh ta
- I'll tell him you called
- Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện
- Would you ask him to call me back please?
- Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
- Would you ask him to come here?
- Bạn có muốn gọi anh ta tới đây không?
- You're smarter than him
- Bạn thông minh hơn anh ta
- I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
- Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
- Traffic is probably holding him up.
- Có lẽ anh ấy bị kẹt xe.
Những từ liên quan với ITS NOT EASY COMMUTING EVERY DAY WE SHOULD CUT HIM SOME SLACK
cut,
not,
every,
day,
him,
easy