Nghĩa của cụm từ ive never done that trong tiếng Anh
- I've never done that
- Tôi chưa bao giờ làm việc đó
- I've never done that
- Tôi chưa bao giờ làm việc đó
- I have never done this before.
- Trước đây tôi chưa từng làm công việc này.
- Never say never
- Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
- Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.
- I hope you enjoy the party.
- Chúng trông thật hấp dẫn.
- This is the most beautiful desserts I’ve ever seen in my life.
- Have you done this before?
- Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
- Are there any hobbies that you used to do but haven't done for a long time?
- Có sở thích nào bạn từng làm nhưng đã lâu rồi không làm nữa không?
- He never gives me anything
- Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì
- He's never been to America
- Anh ta chưa từng tới Mỹ
- I've never seen that before
- Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây
- Never mind
- Đừng bận tâm
- Now or never
- Bây giờ hoặc không bao giờ
- To buy it will never make you regret
- Chị mua hàng này sẽ không bao giờ phải hối tiếc đâu
- I’ll never forget that woman.
- Tôi sẽ không bao giờ quên người phụ nữ đó.
Những từ liên quan với IVE NEVER DONE THAT