Minority | Nghĩa của từ minority trong tiếng Anh

/məˈnorəti/

  • Danh Từ
  • phần ít; thiểu số
  • only a minority of British households do/does not have a car
  • chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
    1. a small minority voted against the motion: một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
    2. a minority vote/opinion/point of view: lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
  • tộc người thiểu số
    1. struggle of ethnic minorities: cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
    2. to belong to a minority group: thuộc một tộc người thiểu số
    3. minority rights: quyền của dân tộc thiểu số
  • tuổi vị thành niên
    1. to be in one's minority: đang tuổi vị thành niên
    2. to be in a/the minority: ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
    3. I'm in a minority of one: tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
    4. minority government: chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số

Những từ liên quan với MINORITY

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất