Nghĩa của cụm từ please go first after you trong tiếng Anh
- Please go first. After you.
- Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
- Please go first. After you.
- Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
- Please fill in this form first
- Trước tiên anh làm ơn điền vào phiếu này
- After you.
- Bạn trước đi
- You take after your father
- Chị ấy rất giống bố chị ấy
- See you again the day after tomorrow.
- Gặp lại anh vào ngày kia nhé.
- Do not eat for half an hour before or after taking this medince
- Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
- Do not drive after taking this medication
- Không lái xe sai khi uống thuốc
- After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant
- Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc
- The pamphlet has the information about our after – sale service.
- Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
- To release stress after a long day of hard study.
- Để giải tỏa căng thẳng sau một ngày dài học tập vất vả.
- My grandma looks after me when my parents are at work.
- Bà ngoại chăm sóc tôi khi bố mẹ tôi đi làm.
- I’ll give you an injection first
- Tôi sẽ tiêm cho anh trước
- Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?
- Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
- First of all, I‘d like to say that I’ve really enjoyed working with you.
- Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông.
- No, this is the first time
- Không, đây là lần đầu tiên
- This is the first time I've been here
- Đây là lần đầu tiên tôi ở đây
- Is this your first trip?
- Đây là chuyến đi đầu tiên của anh à?
- Is there any minimum for the first deposit?
- Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
- Thanks for letting me go first.
- Cám ơn đã nhường đường.
- First class or coach?
- Khoang hạng nhất hay hạng thường?
Những từ liên quan với PLEASE GO FIRST AFTER YOU