Nghĩa của cụm từ do not eat for half an hour before or after taking this medince trong tiếng Anh
- Do not eat for half an hour before or after taking this medince
- Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
- Do not eat for half an hour before or after taking this medince
- Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
- Do not drive after taking this medication
- Không lái xe sai khi uống thuốc
- Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
- Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
- Do not operate heavy machinery while taking this medication
- Không nên vận động mạnh trong thời gian dùng thuốc
- It costs 20 dollars per hour
- Giá 20 đô một giờ
- It's half past 11
- Bây giờ là 11 giờ rưỡi
- Half a moment.
- Tí xíu nữa thôi.
- It’s just a half-truth.
- Điều đó chỉ đáng tin một nửa thôi.
- It takes him a quarter of an hour.
- Anh ấy mất 15 phút để làm điều đó.
- I’m taking a gap year.
- Mình đang nghỉ một năm trước khi học.
- I’m taking an art class.
- Tôi đang theo học một lớp nghệ thuật.
- Would you approve of taking the exam?
- Anh có đồng ý tham gia kỳ thi không?
- I'd like to eat at 5th street restaurant
- Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5
- We can eat Italian or Chinese food
- Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa
- What would you like to eat?
- Bạn muốn ăn gì?
- Would you like something to eat?
- Bạn muốn ăn thứ gì không?
- To eat well and can dress beautifully
- Ăn trắng mặc trơn
- I want to eat Banh Chung.
- Con muốn ăn bánh chưng.
- I don’t eat pork.
- Tôi không ăn thịt heo.
- Have you done this before?
- Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Những từ liên quan với DO NOT EAT FOR HALF AN HOUR BEFORE OR AFTER TAKING THIS MEDINCE
before,
for,
after,
not,
OR,
half