Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hiệu thuốc
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hiệu thuốc: Can you prepare this prescription? - Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?
- : Can you prepare this prescription?
- Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?
- : Give me something against a cold
- Bán cho tôi thuốc cảm cúm
- : Do you have something for a toothache?
- Tôi cần thuốc đau răng
- : I need something to kill my headache.
- Tôi cần thuốc đau đầu
- : I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
- Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
- : Does it have any inside effects?
- Nó có tác dụng phụ không?
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- : How do I take this medicine?
- Thuốc này uống thế nào cô?
- : This cream should help
- Loại kem này tốt đấy
- : I’m going to write you a prescription
- Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.
- : I’ll prescribe some sleeping pills for you
- Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ cho anh
- : This medicine will relieve your pain
- Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh
- : This medicine is for external use only
- Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
- : This gargle will relieve your sore throat
- Nước súc miệng này sẽ giúp giảm viêm họng
- : I need to have this prescription filled
- Tôi cần 1 đơn thuốc có đầy đủ thông tin
- : Do you have a prescription, sir?
- Ông có đơn thuốc không?
- : Try these tables. Take 2 every 3 hours
- Anh thử uống thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên
- : Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
- Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
- : Do not eat for half an hour before or after taking this medince
- Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
- : One tablet each time, three times daily
- Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày
- : How many tablets do I have to take each time?
- Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
- : Take it before going to bed
- Phải uống trước khi đi ngủ nhé
- : Take before eating
- Uống trước khi đi ăn nhé
- : This medication should be taken with meals
- Loại thuốc này nên uống trong khi ăn
- : The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- : Please take the medicine according to the instruction
- Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé
- : Take it in the morning: two teaspoons a day
- Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
- : Are you allergic to any medication?
- Anh có dị ứng với loại thuốc nào không?
- : Do not operate heavy machinery while taking this medication
- Không nên vận động mạnh trong thời gian dùng thuốc
- : Do not drive after taking this medication
- Không lái xe sai khi uống thuốc
Có thể bạn quan tâm
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công việc
- Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính & mạng internet
- Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về sở thích của bản thân