Nghĩa của cụm từ to release stress after a long day of hard study trong tiếng Anh

  • To release stress after a long day of hard study.
  • Để giải tỏa căng thẳng sau một ngày dài học tập vất vả.
  • To release stress after a long day of hard study.
  • Để giải tỏa căng thẳng sau một ngày dài học tập vất vả.
  • See you again the day after tomorrow.
  • Gặp lại anh vào ngày kia nhé.
  • To release pressure the burden.
  • Để giải tỏa áp lực, gánh nặng.
  • Do you study English?
  • Bạn có học tiếng Anh không?
  • He's very hard working
  • Anh ta rất chăm chỉ
  • It rained very hard today
  • Hôm nay trời mưa rất lớn
  • What do they study?
  • Họ học gì?
  • What do you study?
  • Bạn học gì?
  • No hard feeling
  • Không giận chứ
  • To be hard times
  • trong lúc khó khăn
  • I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.
  • Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
  • I have to study.
  • Mình phải học bài.
  • It’s as hard as rock.
  • Nó sưng như đá.
  • Do not eat for half an hour before or after taking this medince
  • Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
  • Do not drive after taking this medication
  • Không lái xe sai khi uống thuốc
  • After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant
  • Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc
  • The pamphlet has the information about our after – sale service.
  • Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
  • Please go first. After you.
  • Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
  • After you.
  • Bạn trước đi
  • You take after your father
  • Chị ấy rất giống bố chị ấy

Những từ liên quan với TO RELEASE STRESS AFTER A LONG DAY OF HARD STUDY

a, after, hard, of, day
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất