sorry i didnt hear clearly
- Sorry, I didn't hear clearly
- Xin lỗi, tôi nghe không rõ
- I can't hear you clearly
- Tôi nghe bạn không rõ
- Do you hear that?
- Bạn có nghe cái đó không?
- I can't hear you
- Tôi không thể nghe bạn nói
- Jane? Good to hear from you. How are things?
- Jane phải không. Rất vui vì cô đã gọi. Vẫn ổn chứ?
- I'm sorry, we're sold out
- Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng
- I'm sorry
- Tôi rất tiếc
- Sorry to bother you
- Xin lỗi làm phiền bạn
- Sorry, I don't have a pencil
- Xin lỗi, tôi không có bút chì
- Sorry, I think I have the wrong number
- Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số
- Sorry, we don't accept credit cards
- Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng
- Sorry, we don't have any vacancies
- Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống
- Sorry, we don't have any
- Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào
- Sorry, we only accept Cash
- Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt
- I’m sorry, there are no tickets lef in the front rows
- Xin lỗi, không còn vé ở những hàng trước
- I’m sorry, but we have nothing closer
- Xin lỗi chúng tôi không có vé ngồi gần sân khấu
- Sorry, sold out
- Xin lỗi, chúng tôi hết sạch hàng
- I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
- Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi muốn.
- We were sorry for this delay.
- Chúng tôi rất tiếc vì sự chậm trễ này.
- I’m sorry, but I have another appointment.
- Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.
Những từ liên quan với SORRY I DIDNT HEAR CLEARLY