Nghĩa của cụm từ the day before yesterday i met him trong tiếng Anh
- The day before yesterday I met him.
- Hôm kia tôi gặp anh ta.
- The day before yesterday I met him.
- Hôm kia tôi gặp anh ta.
- Tell him that I need to talk to him
- Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta
- It’s not easy commuting every day, we should cut him some slack.
- Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Have they met her yet?
- Họ gặp cô ta chưa?
- They haven't met her yet
- Họ chưa gặp cô ta
- So we've met again, eh?
- Thế là ta lại gặp nhau phải không?
- If I remember correctly, we’ve already met.
- Nếu tôi nhớ đúng thì chúng ta gặp nhau rồi.
- If I’m not mistaken, we’ve already met.
- Nếu tôi nhớ không nhầm thì chúng ta gặp nhau rồi.
- Did it snow yesterday?
- Trời có tuyết hôm qua không?
- I bought a shirt yesterday
- Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi
- They arrived yesterday
- Họ tới ngày hôm qua
- What did you do yesterday?
- Hôm qua bạn làm gì?
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
- I got a parcel arrival notice yesterday. Can I get it here?
- Hôm qua tôi nhận được giấy báo lĩnh bưu phẩm. Tôi có thể nhận lại đây được không?
- Have you done this before?
- Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
- I've never seen that before
- Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây
Những từ liên quan với THE DAY BEFORE YESTERDAY I MET HIM
him,
met