Nghĩa của cụm từ would you take a message please trong tiếng Anh
- Would you take a message please?
- Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
- Would you take a message please?
- Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
- Would you like to leave a message?
- Anh/ chị có muốn để lại lời nhắn gì không?
- Can I take a message?
- Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
- May I leave the message?
- Tôi có thể để lại tin nhắn không?
- I'd like to leave him a message.
- Tôi muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn.
- Would you like to take a look at our catalogue?
- Bạn có muốn xem danh mục của chúng tôi không?
- Can you take me to the airport, please?
- Bạn có thể đưa tôi ra sân bay được không?
- Would you ask him to call me back please?
- Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
- Would you please tell me some interesting places nearby?
- Cô làm ơn giới thiệu cho tôi những danh thắng ở đây được không?
- Please tell me how you would like to deposit your money?
- Vui lòng cho tôi biết ông muốn gửi tiền theo phương thức nào?
- Please take me to the airport
- Làm ơn đưa tôi tới phi trường
- Please take me to this address
- Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này
- Please take off your shoes
- Làm ơn cởi giày ra
- Please take the medicine according to the instruction
- Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé
- I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
- Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
- I would like a guitar, please.
- Tôi muốn một cây đàn ghi-ta.
- I would like to open a new bank account please
- Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng mới.
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- Would you mind if I asked you something?
- Anh cảm phiền cho tôi hỏi vài chuyện được không?
- Are you going to take a plane or train?
- Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Những từ liên quan với WOULD YOU TAKE A MESSAGE PLEASE
take