Nghĩa của cụm từ have you ever had potato soup trong tiếng Anh
- Have you ever had Potato soup?
- Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
- Have you ever had Potato soup?
- Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
- Have you ever been to Hanoi?
- Bạn đến Hà Nội bao giờ chưa?
- It’s the most interesting film I’ve ever seen
- Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem
- Have you had any other jobs?
- Anh có làm thêm việc gì khác không?
- I have had five years experience with a company as a saleman.
- Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
- I had a really great time talking to you.
- Tôi đã có khoảng thời gian trò chuyện thật tuyệt với bạn.
- I haven't had lunch yet
- Tôi chưa ăn trưa
- I wish I had one
- Tôi ước gì có một cái
- I had a feeling he was in favor of the plan.
- Tôi cảm thấy ông ấy ủng hộ kế hoạch này.
- I had an accident.
- Tôi gặp tai nạn.
- My mistake, i had that wrong
- Lỗi của tôi, tôi đã làm điều không đúng
- I had food poisoning
- Tôi bị ngộ độc thực phẩm
- We haven't had any rain for a fortnight
- Chúng tôi đã không có mưa trong hai tuần / Cả nửa tháng nay trời không mưa
- I wish I had one.
- Ước gì tôi cũng có 1 cái.
- Do you have a boyfriend?
- Bạn có bạn trai không?
- Do you have a girlfriend?
- Bạn có bạn gái không?
- Do you have a pencil?
- Bạn có bút chì không?
- Do you have a problem?
- Bạn có vấn đề à?
- Do you have a swimming pool?
- Bạn có hồ bơi không?
- Do you have an appointment?
- Bạn có hẹn không?
Những từ liên quan với HAVE YOU EVER HAD POTATO SOUP
soup