Nghĩa của cụm từ he is sent off due to a red card trong tiếng Anh
- He is sent off due to a red card.
- Anh ta bị đuổi ra khỏi sân vì nhận thẻ đỏ.
- He is sent off due to a red card.
- Anh ta bị đuổi ra khỏi sân vì nhận thẻ đỏ.
- Who sent this letter?
- Ai đã gửi lá thư này?
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- I am in the red.
- Tôi đang mắc nợ.
- My favorite color is red.
- Tôi thích màu đỏ.
- I'd like to buy a phone card please
- Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại
- May I have your passport and arrival card, please
- Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của bạn được không?
- Please fill in this reader’s card.
- Vui lòng điền vào thẻ đọc này.
- I’ll make out an admission card.
- Tôi muốn làm thẻ mượn sách.
- You need to renew your reader’s card.
- Anh cần gia hạn thẻ đọc.
- Show me your loyalty card.
- Cho tôi xem thẻ thành viên của anh.
- Could you please insert your card?
- Vui lòng đưa thẻ vào?
- Can I pay by credit card?
- Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- Here's my business card.
- Đây là danh thiếp của tôi.
- I get off of work at 6
- Tôi xong việc lúc 6 giờ
- Please take off your shoes
- Làm ơn cởi giày ra
- When do you get off work?
- Khi nào bạn xong việc?
- Please send this parcel off special delivery
- Làm ơn gửi bưu phẩm này bằng dịch vụ chuyển phát đặc biệt nhé
- Could you give me any off?
- Chị có thể giảm giá cho tôi được không?
- Hit it off.
- Tâm đầu ý hợp
Những từ liên quan với HE IS SENT OFF DUE TO A RED CARD
a,
due,
card,
is