Nghĩa của cụm từ i was about to leave the restaurant when my friends arrived trong tiếng Anh
- I was about to leave the restaurant when my friends arrived
- Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới
- I was about to leave the restaurant when my friends arrived
- Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới
- Have you arrived?
- Bạn tới chưa?
- They arrived yesterday
- Họ tới ngày hôm qua
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Chat with friends
- tán gẫu với bạn bè
- Hang out with friends
- đi chơi với bạn
- I sometimes play board games with friends on weekends.
- Thỉnh thoảng mình chơi board game với bạn bè vào cuối tuần.
- Can you recommend a good restaurant?
- Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?
- Have you eaten at that restaurant?
- Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
- I'd like to eat at 5th street restaurant
- Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5
- Is there a restaurant in the hotel?
- Trong khách sạn có nhà hàng không?
- That restaurant is not expensive
- Nhà hàng đó không đắt
- There's a restaurant near here
- Có một nhà hàng gần đây
- There's a restaurant over there, but I don't think it's very good
- Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm
- Where's the closest restaurant?
- Nhà hàng gần nhất ở đâu?
- After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant
- Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc
- I'll call you when I leave
- Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi
Những từ liên quan với I WAS ABOUT TO LEAVE THE RESTAURANT WHEN MY FRIENDS ARRIVED
leave, restaurant, my, the