Nghĩa của cụm từ ill pay for the tickets trong tiếng Anh

  • I'll pay for the tickets
  • Tôi sẽ trả tiền vé
  • I'll pay for the tickets
  • Tôi sẽ trả tiền vé
  • I’ve been feeling pretty ill for a few days now
  • Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
  • I am ill.
  • Tôi bệnh rồi.
  • Doing nothing is doing ill.
  • Nhàn cư vi bất thiện.
for, ill, the, pay
  • Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
  • Could you introduce me to Miss White?
  • Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
  • I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
  • Mọi chuyện thế nào rồi?
  • How are you doing?
  • Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
  • He runs second.
  • Where can I buy tickets?
  • Tôi có thể mua vé ở đâu?
  • Two tickets, please
  • Cho tôi 2 vé
  • Is it possible to get tickets for tomorrow evening?
  • Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ?
  • I’m sorry, there are no tickets lef in the front rows
  • Xin lỗi, không còn vé ở những hàng trước
  • Which date do you have tickets for?
  • Hôm nào thì có vé?
  • Are there any special discount tickets
  • Có vé giảm giá đặc biệt nào không?
  • Would you like one way or round-trip tickets?
  • Anh/chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?
  • Have you bought any tickets?
  • Bạn mua vé xem phim chưa?
  • I’ve come to collect my tickets.
  • Tôi đến để lấy vé.
  • How much are the tickets?
  • Giá vé là bao nhiêu?
  • I'd like four tickets for tonight
  • Tôi muốn mua bốn vé cho tối nay
  • I'll pay for dinner
  • Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối

Những từ liên quan với ILL PAY FOR THE TICKETS

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất