Nghĩa của cụm từ it takes him a quarter of an hour trong tiếng Anh

  • It takes him a quarter of an hour.
  • Anh ấy mất 15 phút để làm điều đó.
  • It takes him a quarter of an hour.
  • Anh ấy mất 15 phút để làm điều đó.
  • Tell him that I need to talk to him
  • Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta
  • It takes 2 hours by car
  • Mất 2 tiếng đi bằng xe
  • It's a quarter to 7
  • Bây giờ là 7 giờ thiếu 15
  • It's is a quarter past nine
  • Bây giờ là 9 giờ 15
  • He takes the train, remember?
  • Anh ấy đi xe lửa mà, không nhớ sao?
  • It costs 20 dollars per hour
  • Giá 20 đô một giờ
  • Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
  • Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
  • Do not eat for half an hour before or after taking this medince
  • Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
  • I don't like him
  • Tôi không thích anh ta
  • I'll tell him you called
  • Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện
  • Would you ask him to call me back please?
  • Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
  • Would you ask him to come here?
  • Bạn có muốn gọi anh ta tới đây không?
  • You're smarter than him
  • Bạn thông minh hơn anh ta
  • I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
  • Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
  • Traffic is probably holding him up.
  • Có lẽ anh ấy bị kẹt xe.
  • It’s not easy commuting every day, we should cut him some slack.
  • Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.
  • The day before yesterday I met him.
  • Hôm kia tôi gặp anh ta.
  • I’ll put him on.
  • Tôi sẽ nối máy với ông ấy.
  • Could you ask him to call me?
  • Anh/ chị có thể nhắn ông ấy gọi cho tôi được không?

Những từ liên quan với IT TAKES HIM A QUARTER OF AN HOUR

of, him
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất