Nghĩa của cụm từ youre smarter than him trong tiếng Anh
- You're smarter than him
- Bạn thông minh hơn anh ta
- You're smarter than him
- Bạn thông minh hơn anh ta
- Tell him that I need to talk to him
- Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta
- I don't like him
- Tôi không thích anh ta
- I'll tell him you called
- Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện
- Would you ask him to call me back please?
- Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
- Would you ask him to come here?
- Bạn có muốn gọi anh ta tới đây không?
- I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
- Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
- Traffic is probably holding him up.
- Có lẽ anh ấy bị kẹt xe.
- It’s not easy commuting every day, we should cut him some slack.
- Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.
- It takes him a quarter of an hour.
- Anh ấy mất 15 phút để làm điều đó.
- The day before yesterday I met him.
- Hôm kia tôi gặp anh ta.
- I’ll put him on.
- Tôi sẽ nối máy với ông ấy.
- Could you ask him to call me?
- Anh/ chị có thể nhắn ông ấy gọi cho tôi được không?
- I'd like to leave him a message.
- Tôi muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn.
- He's faster than me
- Anh ta nhanh hơn tôi
- It's less than 5 dollars
- Nó ít hơn 5 đô
- It's longer than 2 miles
- Nó dài hơn 2 dặm
- It's more than 5 dollars
- Nó hơn 5 đô
- It's shorter than 3 miles
- Nó ngắn hơn 3 dặm
- More than 200 miles
- Hơn 200 dặm
Những từ liên quan với YOURE SMARTER THAN HIM