Nghĩa của cụm từ the less the better trong tiếng Anh
- The less the better.
- Càng ít càng tốt.
- The less the better.
- Càng ít càng tốt.
- It's less than 5 dollars
- Nó ít hơn 5 đô
- No more, no less
- Không hơn, không kém
- Be affected to a greater or less degree
- ít nhiều bị ảnh hưởng
- Zero is less than one.
- 0 nhỏ hơn 1.
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Do you feel better?
- Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
- Which is better, the spaghetti or chicken salad?
- Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
- Which is better?
- Cái nào tốt hơn?
- Which one is better?
- Cái nào tốt hơn?
- The sooner the better
- Càng sớm càng tốt
- I think we’d better leave that for another meeting.
- Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau.
- To be honest, I’ve got a better order.
- Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
- You better believe it!
- Chắc chắn mà.
- A little is better than none.
- Có còn hõn không.
Những từ liên quan với THE LESS THE BETTER