Nghĩa của cụm từ basically i agree with what you said trong tiếng Anh
- Basically, I agree with what you said.
- Về cơ bản thì tôi đồng ý với những gì anh nói.
- Basically, I agree with what you said.
- Về cơ bản thì tôi đồng ý với những gì anh nói.
- I absolutely agree with you.
- Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
- I agree
- Tôi đồng ý
- Couldn’t agree more.
- Không thể đồng ý hơn được nữa.
- Totally agree.
- Hoàn toàn đồng ý.
- He said you like to watch movies
- Anh ta nói bạn thích xem phim
- Do you understand what the teacher said?
- Bạn có hiểu cô giáo nói gì không?
- He said this is a nice place
- Anh ta nói đây là một nơi đẹp
- I thought he said something else
- Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác
- Doing a bit of fast thinking, he said ....
- sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói....
- Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- What time do you think you'll arrive?
- Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
- Where did you work before you worked here?
- Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
- If you open a current account you may withdraw the money at any time
- Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- What can I do for you? / Can I help you?
- Tôi có thể giúp gì cho anh?
- Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time.
- Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.
- Are you looking for a course to suit you?
- Bạn đang tìm lớp phù hợp à?
Những từ liên quan với BASICALLY I AGREE WITH WHAT YOU SAID
agree,
basically