But | Nghĩa của từ but trong tiếng Anh
/ˈbʌt/
- nhưng, nhưng mà
- we tried to do it but couldn't: chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
- nếu không; không còn cách nào khác
- I can't but answer in the negative: chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
- mà lại không
- he never comes but he borrows books from me: chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
- Trạng Từ
- chỉ, chỉ là, chỉ mới
- he is but a child: nó chỉ là một đứa trẻ con
- she left but an hour ago: cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
- all but
- (xem) all
- Danh Từ
- trừ ra, ngoài ra
- come any day but tomorrow: hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
- read the last but one line: đọc dòng trên dòng cuối cùng
- but for
- nếu không (có)
- but that
- trừ phi, nếu không
- but then
- mặt khác, nhưng mặt khác
- to but that (what)
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
- ai... mà không
- there was no one but admired him: không có ai mà không thán phục ông ta
- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
- Động từ
- phản đối, nói trái lại
- but me no buts: đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà