Nghĩa của cụm từ can you call back later trong tiếng Anh
- Can you call back later?
- Bạn có thể gọi lại sau được không?
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Tổng hợp 160 cụm từ tiếng Anh hay sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
- Can you call back later?
- Bạn có thể gọi lại sau được không?
- Can you call me back later?
- Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
- I'll call back later
- Tôi sẽ gọi lại sau
- I’ll call back later.
- Tôi sẽ gọi lại sau.
- I'll come back later
- Tôi sẽ trở lại sau
- Would you ask him to call me back please?
- Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
- I’ve got two committee meetings back to back this afternoon.
- Tôi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.
- See you later
- Gặp bạn sau
- Now or later?
- Bây giờ hoặc sau?
- Sooner or later
- Sớm hay muộn
- Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- When are you coming back?
- Khi nào bạn trở lại?
- Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
- Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
- Could you tell me when he’ll be back?
- Anh có thể cho tôi biết khi nào ông ấy sẽ trở về không?
- When will you come back?
- Khi nào bạn trở về?
- I'll call you on Friday
- Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu
- I'll call you when I leave
- Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi
- I'll give you a call
- Tôi sẽ gọi điện cho bạn
- Will you call me a taxi please?
- Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi
- How do you do? My name is Ken Tanaka. Please call me Ken.
- Xin chào. Tôi tên Ken Tanaka. Xin hãy gọi tôi là Ken.
Những từ liên quan với CAN YOU CALL BACK LATER